fbpx

Ngành Y Tiếng anh là gì? Từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Y

06/11/2024

Người đăng : Trần Mai

Chia sẻ

Tiếng Anh giúp người đi làm cập nhật tốt kiến thức chuyên môn, phát triển kỹ năng ngành nghề. Đặc biệt đối với ngành Y việc học tiếng Anh đóng vai trò vô cùng quan trọng. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y theo từng chủ đề, bạn đọc hãy cùng tham khảo.

tiếng anh chuyên ngành y

Ngành Y là Medicine hoặc Health Sciences

Ngành Y tiếng Anh là gì?

Ngành Y trong tiếng Anh hay được gọi là Medicine hoặc Health Sciences. Ngành Y là tập trung đào tạo ra đội ngũ nhân lực chăm sóc sức khỏe, chữa bệnh đảm bảo sức khỏe cho mọi người.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y theo từng chủ đề

Từ vựng về các chuyên khoa

  • Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu
  • Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân
  • Cashier’s: quầy thu tiền
  • Consulting room: phòng khám
  • Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin
  • Dispensary: phòng phát thuốc
  • Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
  • High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao
  • Delivery room: phòng sinh
  • Blood bank: ngân hàng máu
  • Housekeeping: phòng tạp vụ
  • Emergency ward/room: phòng cấp cứu
  • Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
  • Central sterile supply/services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
  • Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường
  • Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác
  • Laboratory: phòng xét nghiệm
  • Diagnostic imaging/X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Labour ward: khu sản phụ
  • Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
  • Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý
  • Isolation ward/room: phòng cách ly
  • Sickroom: buồng bệnh
  • Nursery: phòng trẻ sơ sinh
  • Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành
  • Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng
  • On-call room: phòng trực
  • Consulting room: phòng khám
  • Intensive Care Unit: Khoa Hồi sức người lớn
  • Hepato-Biliary-Pancreatic Dept: Khoa Gan – Mật – Tụy
  • Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Pediatrics Dept: Khoa Nhi
  • Gastroenterology Dept: Khoa Nội Tiêu hóa
  • Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
  • Operating room/theatre: phòng mổ
  • Respiratory Dept: Khoa Nội Hô hấp
  • Endocrinology Dept: Khoa Nội tiết
  • General Medical/Medicine Dept: Khoa Nội tổng hợp
  • Emergency Room: Khoa Cấp cứu
  • Tuberculosis Dept: Khoa Lao
  • Neurology Dept: Khoa Nội Thần kinh
  • Surgery Room: Phòng Mổ
  • Recovery Room: Phòng Hậu phẫu
  • Trauma – Orthopedics Dept: Khoa Chấn thương chỉnh hình
  • Infectious Diseases Dept: Khoa Bệnh nhiễm
  • Musculoskeletal system Dept: Khoa Cơ xương khớp
  • Operation Theatre: Khoa Phẫu thuật
  • Cardiology Dept: Khoa Nội Tim mạch
  • Physical therapy Dept: Khoa Vật lý trị liệu
  • Outpatient Dept: Khoa Khám bệnh
  • Obstetrics & Gynaecology Dept: Khoa Phụ Sản
  • Urology Dept: Khoa Tiết niệu
  • Rheumatology Dept: Khoa Thấp khớp
  • Immunology Dept: Khoa Miễn dịch
  • Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc
  • Haemodialysis/ Kidney Dialysis Dept: Khoa Lọc thận
  • Andrology Dept: Khoa Nam học
  • Waiting room: phòng đợi
  • Neonatal Intensive Care Unit: Khoa Hồi sức sơ sinh
  • Oncology Dept: Khoa Ung thư
  • Cardiothoracic Surgery Dep: Khoa PT TM-LN
  • General Surgery Dept: Khoa Ngoại Tổng quát
  • Nutrition Dept: Khoa Dinh dưỡng
  • Hematology Dept: Khoa Huyết học
  • Preoperative Room: Phòng Tiền phẫu
  • Cosmetic Surgery dept: Khoa Phẫu thuật Thẩm mỹ
  • Gerontology/Geriatrics Dept: Lão khoa
  • Interventional Cardiology Dept: Khoa Tim mạch can thiệp
  • Infection Control Dept: Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
  • Surgery Suite: Khu Phẫu thuật
  • Endoscopy Dept: Khoa Nội soi
  • Nephrology Dept: Khoa Nội Thận
  • Ear – Nose -Throat Depth: Khoa Tai – Mũi – Họng
  • Dermatology Dept: Khoa Da liễu
  • Ophthalmology Dept: Khoa Mắt
  • Pharmacy Dept: Khoa Dược
  • Oral and MaxilloFacial Dept: Khoa RHM

Từ vựng về các loại bệnh

  • Acne: Mụn trứng cá
  • Acute appendicitis /əˈkjuːt əˌpendəˈsaɪtɪs/: Viêm ruột thừa cấp
  • Acute disease: Cấp tính
  • Acute gingivitis: Cấp tính viêm nướu
  • Acute renal failure: Suy thận cấp
  • Acute rheumatic fever: Thấp khớp cấp
  • Acute sinusitis: Viêm xoang cấp tính
  • Acute tonsillitis: Viêm amidan
  • Acute tracheitis: Viêm phế quản cấp
  • A feeling of nausea: Buồn nôn
  • Abdominal pain /æbˈdɒmɪnl peɪn/: Đau bụng
  • Abscess /ˈæbses/: Nổi mụn nhọt
  • Abscess: Nổi mụn nhọt
  • Acute laryngitis: Viêm thanh quản cấp tính
  • Acute myocardial infarction: Nhồi máu cơ tim cấp
  • Acute myocarditis: Viêm cơ tim cấp
  • Acute nasopharyngitis: Viêm mũi họng cấp (cảm thường)
  • Acute nephritic syndrome: Hội chứng viêm cầu thận cấp
  • Acute pain: Đau buốt, chói
  • Acute pancreatitis: Viêm tụy cấp tính
  • Acute pericarditis: Viêm ngoại tim cấp tính
  • Acute pharyngitis: Viêm họng cấp tính
  • Acute upper respiratory infections: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính
  • Anemia: bệnh thiếu máu
  • Angina pectoris: Cơn đau thắt ngực
  • Ague: Bệnh sốt rét cơn
  • AIDS: (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) AIDS
  • Allergic reaction: Phản ứng dị ứng
  • Allergic rhinitis: Viêm mũi dị ứng
  • allergy: dị ứng
  • Anaemia: bệnh thiếu máu:
  • Ancylostomiasis: bệnh giun móc
  • Anthrax: bệnh than
  • Aphthae: lở miệng
  • Appendicitis: bệnh đau ruột thừa
  • Arterial embolism and thrombosis: Thuyên tắc và huyết khối động mạch
  • Blindness /ˈblaɪndnəs/: Mù
  • Blister /ˈblɪstə(r)/: Phồng rộp
  • Blood pressure: Huyết áp
  • Arthritis: bệnh sưng khớp xương
  • Ascariasis: bệnh giun đũa
  • Atherosclerosis: Xơ vữa động mạch
  • athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân
  • Atopic dermatitis: Viêm da dị ứng
  • Atrial fibrillation: Rung nhĩ
  • Backache /ˈbækeɪk/: Đau lưng
  • Bacterial enteritis /bækˈtɪəriəl ˌentəˈraɪtɪs/: Vi khuẩn ruột
  • Bacterial pneumonia /bækˈtɪəriəl njuːˈməʊniə/: Vi khuẩn phổi
  • Beriberi: bệnh phù thũng
  • bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy – Người: leper
  • Bilharzia /bɪlˈhɑːtsiə/: bệnh giun chỉ
  • Black eye /blæk aɪ/: Thâm mắt
  • Bleeding /ˈbliːdɪŋ/: Chảy máu
  • Bleeding: Chảy máu
  • Blennorrhagia: bệnh lậu
  • Breast nodule /brest ˈnɒdjuːl/: Hạch vú
  • Broken bone /ˈbrəʊkən bəʊn/: Gãy xương
  • Cardiac arrhythmia /ˈkɑːdɪæk əˈrɪðmɪə: ɑ/ Rối loạn nhịp tim
  • Cardiomyopathy: bệnh cơ tim
  • Carditis: bệnh viêm tim
  • Cataract /ˈkætərækt/: Đục thủy tinh thể
  • Broken: gãy (xương / tay)
  • Bronchitis: bệnh viêm phế quản
  • Bruise: vết thâm tím
  • Buồn nôn: A feeling of nausea
  • Burn /bɜːn/: Bị bỏng
  • To have a cold, to catch cold: Cảm
  • Cancer /ˈkænsə(r)/: bệnh ung thư
  • Cancer: bệnh ung thư
  • Candidiasis: bệnh nấm candida
  • Cardiac arrest /ˈkɑːdɪæk əˈrɛst/: Ngừng tim
  • Cerebral palsy /ˈsɛrɪbrəl ˈpɔːlzi/: Bệnh liệt não
  • Cervical polyp /sə(ː)ˈvaɪkəl ˈpɒlɪp/: Polyp cổ tử cung
  • Chancre: bệnh hạ cam, săng
  • Chest pain /ʧɛst peɪn/: Đau ngực
  • Cerebral infarction /ˈsɛrɪbrəl ɪnˈfɑːkʃən/: Chảy máu não
  • Chill /ʧɪl/: Cảm lạnh
  • Cholelithiasis: Sỏi mật
  • Cholera: bệnh tả
  • Chronic ischaemic heart diseases: bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn
  • Chronic nasopharyngitis: Viêm mũi họng mãn tính
  • Chronic pancreatitis: Viêm tụy mãn tính
  • Chronic rheumatic heart diseases: bệnh tim mãn tính
  • chest pain: bệnh đau ngực
  • Chicken pox /ˈʧɪkɪn pɒks/: bệnh thủy đậu
  • Chronic (disease): bệnh mạn tính
  • Chronic gingivitis: viêm nướu mãn tính
  • Ccirrhosis:Xơ gan
  • Cold sore: bệnh hecpet môi
  • Constipation: bệnh táo

Từ vựng về các dụng cụ Y tế

  • Acid solution: dung dịch thử axit.
  • Cotton balls: Bông gòn
  • Cotton wool /ˈkɒtn wʊl/: bông gòn
  • Band-aid: Băng keo
  • bandage /ˈbændɪʤ/: vải băng vết thương
  • Alcohol: Cồn
  • Ambulance: Xe cứu thương
  • Antiseptic: Thuốc khử trùng
  • Compression bandage: Gạc nén để cầm máu
  • blood pressure monitor /blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə/: máy đi huyết áp
  • Blood: Máu
  • Cane: Gậy
  • Cough syrup: si-rô trị ho
  • Bands: Nẹp
  • Basin: Cái chậu, bồn rửa
  • Cast: Bó bột
  • Chart: Biểu đồ theo dõi
  • Cyst: Bao đựng xác
  • Defibrillator: Máy khử rung tim
  • Crutch: Cái nạng
  • Dropper: Ống nhỏ giọt
  • Dropping bottle: Túi truyền
  • Dentures: Bộ răng giả
  • Drill: Máy khoan
  • Eye drops: thuốc nhỏ mắt.
  • First aid dressing: Các loại băng dùng để sơ cứu
  • first aid kit /fɜːst eɪd kɪt/: túi sơ cứu thương
  • Gurney: Giường có bánh lăn
  • Headrest: Miếng lót đầu
  • Effervescent tablet: viên sủi.
  • Examining table: Bàn khám bệnh
  • eye chart /aɪ ʧɑːt/: bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt
  • IV: Truyền dịch
  • Life support: Máy hỗ trợ thở
  • Lotion: thuốc trị bệnh khô da.
  • Minor operation instrument set: Bộ dụng cụ tiểu phẫu
  • Needle: Mũi tiêm
  • Obstetric examination table: Bàn khám sản
  • Ointment: thuốc mỡ.
  • Oral rinse: nước súc rửa, vệ sinh dụng cụ y tế.
  • Oxygen mask: Mặt nạ oxy
  • Paramedic: Nhân viên cứu thương
  • Plasters: Miếng dán vết thương
  • Powder: thuốc bột.
  • pregnancy testing kit /ˈprɛgnənsi ˈtɛstɪŋ kɪt/: dụng cụ thử thai
  • Resuscitator: Máy hô hấp nhân tạo
  • scales /skeɪlz/: cái cân
  • Scrubs: Bộ quần áo cho bệnh nhân
  • Sling: Băng đeo đỡ cánh tay
  • Solution: dung dịch thử.
  • stethoscope /ˈstɛθəskəʊp/: ống nghe (để khám bệnh)
  • sticking plaster /ˈstɪkɪŋ ˈplɑːstə/: băng cá nhân
  • Stitch: Mũi khâu
  • Stretcher: Cái cáng
  • surgical mask /ˈsɜːʤɪkəl mɑːsk/: khẩu trang y tế
  • Tablets: viên sủi
tiếng anh chuyên ngành y

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y về các khoa

>>Xem thêm: Khối A Có Học Y Được Không? Địa Chỉ Xét Tuyển

Từ vựng tiếng Anh về các khoa, ngành trong lĩnh vực Y tế

  • Anatomy: Giải phẫu học
  • Biochemistry: Hóa sinh
  • Diagnostic imaging: Chẩn đoán hình ảnh
  • Immunology: Miễn dịch học 
  • Intensive Care: Hồi sức tích cực 
  • Internal and external pathology: Bệnh học nội ngoại 
  • Cardiology: Khoa tim mạch
  • Department of psychiatry: Khoa tâm thần
  • Dermatology: Da liễu
  • Forensic science: Pháp Y
  • Obstetric: Khoa phụ sản
  • Oncology: Khoa Ung Bướu
  • Pediatrics department: Khoa nhi
  • Pharmacology: Dược lý học
  • Nephrology: Khoa thận
  • Physiology: Sinh lý học
  • Rehabilitation: Phục hồi chức năng
  • Orthopedic: Chấn thương chỉnh hình 
  • Pathology: Phòng xét nghiệm
  • Physical therapy: Vật lý trị liệu 
  • Scientific laboratory: Khoa xét nghiệm
  • Traditional medicine: Y học cổ truyền
  • Resuscitation: Hồi sức

Vì sao cần học tiếng Anh chuyên ngành Y?

Hiện nay cùng với sự phát triển của xã hội nên sinh viên ngành Y bên cạnh việc phải cập nhật kiến thức, kỹ năng của bản thân, đặc biệt là tiếng Anh. Theo chia sẻ của Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn sẽ có một số lý do những người học ngành Y cần trau dồi tiếng Anh như:

Giúp hỗ trợ việc nghiên cứu, học tập

Học ngành Y sinh viên sẽ phải trang bị lượng kiến thức lớn trong đó có cả những tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh hoặc ghi chép, ký hiệu bằng ngôn ngữ này. Khi có vốn tiếng Anh chuyên ngành Y việc học tập sẽ trở nên dễ dàng hơn 

Mở ra cơ hội cho bản thân

Y là ngành học khó hơn tuy nhiên có nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt hiện nay có nhiều các tổ chức nước ngoài đầu tư vốn vào Việt Nam. Khi có vốn ngoại ngữ cơ hội phát triển cho bản thân lớn, đồng thời mức lương ngành Y nhận được xứng đáng với năng lực của bản thân.

Việc học và trau dồi thêm ngôn ngữ mới cũng nâng cao khả năng tư duy, xử lý vấn đề và phát triển trí tuệ của bản thân. Vì vậy, bạn cần liên tục trau dồi và bổ sung vốn tiếng Anh chuyên ngành Dược cho bản thân nhé. 

Hy vọng với thông tin chia sẻ ở trên bạn đọc đã có thêm vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y, từ đó thí sinh sẽ chủ động xây dựng kế hoạch học tập để theo đuổi đam mê ngành Y trong tương lai.

Bình Luận

Chia sẻ
tin cùng chuyên mục
Ngành Y đa khoa là gì? Ưu điểm khi theo học Y đa khoa Ngành Y đa khoa là gì? Ưu điểm khi theo học Y đa khoa Ngành Y đa khoa là gì? Thi khối nào? Học trong bao lâu? Trường nào đào tạo? Để có câu trả lời chi tiết hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây. Ngành Y sĩ Đa khoa là gì? Cơ hội việc làm ngành học Ngành Y sĩ Đa khoa là gì? Cơ hội việc làm ngành học Y sĩ Đa khoa có vai trò vô cùng quan trọng trong hệ thống Y tế. Vậy ngành Y sĩ Đa khoa là gì? Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp chi tiết về thông tin ngành này, bạn đọc hãy cùng theo dõi. Trường Y nào lấy điểm cao nhất hiện nay [Cập nhật 2025] Trường Y nào lấy điểm cao nhất hiện nay [Cập nhật 2025] Trường Y nào lấy điểm cao nhất? Việc hiểu rõ mức điểm chuẩn sẽ giúp thí sinh đưa ra được quyết định đúng đắn, phù hợp với năng lực học tập của bản thân. Chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên Y như thế nào? Chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên Y như thế nào? Nội dung Nghị định 81/2021/NĐ-CP, được ban hành vào ngày 27/8/2021 của Chính phủ có quy định về miễn giảm học phí cho sinh viên ngành Y. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề Y tế công cộng 2025 Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề Y tế công cộng 2025 Chứng chỉ hành nghề Y tế công cộng là gì? Điều kiện để cấp chứng chỉ hành nghề là gì? Quy trình, thủ tục ra sao? Các trường Y Dược xét chứng chỉ IELTS theo hình thức nào? Các trường Y Dược xét chứng chỉ IELTS theo hình thức nào? Hiện nay có một số các trường Đại học Y Dược xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS, để hiểu rõ hơn về lợi ích, hình thức xét tuyển, bạn đọc hãy cùng theo dõi nội dung bài viết dưới đây. Học Dược có phải đi trực không? Lợi ích khi đi trực Học Dược có phải đi trực không? Lợi ích khi đi trực Một trong những vấn đề được nhiều bạn trẻ quan tâm là Học Dược có phải đi trực không? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn đọc tìm hiểu rõ hơn về vấn đề này.  Ngành Y tế công cộng thi khối nào? Lợi ích khi theo học Ngành Y tế công cộng thi khối nào? Lợi ích khi theo học Việc lựa chọn đúng tổ hợp môn thi là điều vô cùng quan trọng. Vậy ngành Y tế công cộng thi khối nào? Ngành Y tế công cộng học mấy năm tốt nghiệp Ngành Y tế công cộng học mấy năm tốt nghiệp Để giúp bạn đọc có thêm nhiều thông tin, bài viết dưới đây sẽ giới thiệu khái quát ngành Y tế công cộng học mấy năm? Tốt nghiệp làm công việc gì?

Đang gửi thông tin đăng ký vui lòng đợi trong giây lát