Điểm chuẩn ngành Y các trường Đại học, Cao đẳng năm 2025

26/04/2025

Người đăng : Trần Mai

Mỗi kỳ tuyển sinh Đại học, Cao đẳng, Y luôn là nhóm ngành nằm trong top các ngành có mức điểm trúng tuyển cao. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn ngành Y năm 2025 của các trường Đại học, Cao đẳng uy tín, bạn đọc hãy cùng theo dõi để có thêm nhiều thông tin hữu ích về ngành học này.

điểm chuẩn ngành y

Tìm hiểu điểm chuẩn ngành Y để lựa chọn cơ sở đào tạo phù hợp với năng lực

Y là tập hợp của nhiều ngành học khác nhau: Y đa khoa, Răng Hàm Mặt, Y học Cổ truyền, Y tế công cộng, Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng… Mỗi ngành sẽ có mức điểm chuẩn khác nhau.

Điểm chuẩn ngành Y tại các trường Đại học

Dưới đây là mức điểm chuẩn của một số các trường Đại học đào tạo ngành Y uy tín trên địa bàn cả nước như:

Trường Đại Học Y Hà Nội

  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Y khoa B00 28.27
2 Y học cổ truyền B00 25.29
3 Răng hàm mặt B00 27.67
4 Y học dự phòng B00 22.94
5 Điều dưỡng chương trình tiên tiến B00 24.59
6 Hộ sinh B00 22.95
7 Dinh dưỡng B00 23.33
8 Kỹ thuật phục hồi hình răng B00 24.15
9 Kỹ thuật xét nghiệm Y học B00 25.35
10 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 24.07
11 Khúc xạ nhãn khoa B00 25.38
12 Y tế công cộng B00 22.85
13 Y tế công cộng B08 22.35
14 Y tế công cộng D01 24.3
15 Tâm lý học B00 25.46
16 Tâm lý học C00 28.83
17 Tâm lý học D01 26.86
18 Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa B00 26.67
19 Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa B00 20.25
20 Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa B00 19
21 Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa B00 19

Trường Đại Học Dược Hà Nội

  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Dược học A00 25.51
2 Hóa dược A00 25.31
3 Hóa học A00 24.55
4 Công nghệ sinh học B00 24.26
  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Dược học A00 28.09 Học sinh chuyên
2 Hóa dược A00 27.87 Học sinh chuyên
3 Hóa học A00 25.88 Học sinh chuyên
4 Công nghệ sinh học B00 28.53 Học sinh chuyên
  • Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
STT Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 Dược học 92.04 Học bạ THPT với chứng chỉ SAT/ACT
2 Hóa dược 90.04 Học bạ THPT với chứng chỉ SAT/ACT
3 Hóa học 83.9 Học bạ THPT với chứng chỉ SAT/ACT
4 Công nghệ sinh học 88.95 Học bạ THPT với chứng chỉ SAT/ACT

Trường Đại Học Y Dược TPHCM

  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Y khoa B00 27.8
2 Y học dự phòng B00; A00 23.25
3 Y học cố truyền B00 24.8
4 Dược học B00; A00 25.72
5 Hóa dược B00; A00 25.23
6 Điều dưỡng B00; A00 24.03
7 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00; A00 24.5
8 Hộ sinh B00; A00 22.8
9 Dinh dưỡng B00; A00 24.1
10 Răng – Hàm – Mặt B00 27.35
11 Kỹ thuật phục hình răng B00; A00 24.8
12 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; A00 25.02
13 Kỹ thuật hình ảnh y học B00; A00 24.35
14 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00 24.04
15 Y tế công cộng B00; A00 21.45
  • Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
STT Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 Y khoa 26.95 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
2 Y học dự phòng 21.8 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
3 Y học cổ truyền 23.05 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
4 Dược học 23.75 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
5 Hóa dược 23.25 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
6 Điều dưỡng 22.15 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
7 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 22.65 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
8 Hộ sinh 22.05 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
9 Dinh dưỡng 22.15 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
10 Răng – Hàm – Mặt 26.5 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
11 Kỳ thuật phục hình răng 22.8 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
12 Kỹ thuật xét nghiệm y học 23.05 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
13 Kỹ thuật hình ảnh y học 22.7 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
14 Kỹ thuật phục hồi chức năng 23.33 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
15 Y tế công cộng 20.1 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

Trường Đại Học Y Dược – Đại Học Huế

  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Y khoa B00 26.3
2 Y khoa (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) B00 25.5
3 Y học dự phòng B00; B08 19
4 Y học cổ truyền B00 23.5
5 Dược học A00; B00 24.55
6 Dược học (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) A00; B00 22.55
7 Điều dưỡng B00; B08 19.9
8 Hộ sinh B00; B08 19
9 Dinh dưỡng B00; B08 15
10 Răng – Hàm – Mặt B00 25.95
11 Răng – Hàm – Mặt (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) B00 25.2
12 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08 21.7
13 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19.8
14 Y tế công cộng B00; B08 15

Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ

  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Y khoa B00 25.7
2 Y học cổ truyền B00 24.48
3 Răng hàm mặt B00 25.65
4 Y học dự phòng B00 22.7
5 Dược học B00 24.78
6 Điều dưỡng B00 23.45
7 Hộ sinh B00 22.35
8 Y tế công cộng B00 19.2
9 Kỹ thuật Xét nghiệm y học B00 2438
10 Kỹ thuật Hình ảnh y học B00 23.75
11 Kỹ thuật Y sinh A00 22.1
12 Kỹ thuật Y sinh B00 22.8

Trường Đại Học Y Tế Công Cộng

  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D01 22.95
2 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 21.5
3 Khoa học dữ liệu A00; A01; B00; D01 16.1
4 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 17.5
5 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 20.4
6 Kỹ thuật xét nghiệm y học A01; B00; B08; D07 20.1
  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00; D01; A01 27
2 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 25.5
3 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 26
4 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 24.5
5 Khoa học dữ liệu B00; A00; A01; D01 24

Điểm chuẩn ngành Y tại các trường Cao đẳng

Mức điểm chuẩn ngành Y tại các trường Cao đẳng sẽ thấp hơn so với hệ Đại học, trên thực tế hiện nay có nhiều trường áp dụng phương thức xét tuyển học bạ THPT hoặc căn cứ vào điểm thi tốt nghiệp THPT như:

– Trường Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội tuyển sinh nhóm ngành Y và đưa ra mức điểm sàn hồ sơ xét tuyển là 16 và xét tuyển thẳng thí sinh có điểm học bạ trên 18 điểm.

– Trường Cao đẳng Dược Hà Nội tuyển sinh ngành Dược, Điều dưỡng, Chăm sóc sắc đẹp ở mức 18 điểm.

– Tại Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn tuyển sinh năm 2025 không áp dụng mức điểm chuẩn sẽ thay thế vào đó là đưa ra những điều kiện xét tuyển các ngành: Cao đẳng Dược, Cao đẳng Điều dưỡng, Cao đẳng Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Cao đẳng Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Cao đẳng Hộ sinh. Đây là cơ hội để thí sinh đỗ nguyện vọng một cách dễ dàng theo đó thí sinh đáp ứng điều kiện trường quyết định sẽ được xét tuyển thẳng vào trường, cụ thể bao gồm:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Thí sinh có sức khỏe tốt;
  • Thí sinh có đủ năng lực hành vi dân sự để học tập theo quy định, không vi phạm pháp luật và đang trong thời gian thi hành án.

Có thể thấy rằng ngành Y là nhóm ngành rộng lớn nên việc chọn được chuyên ngành học khá khó khăn nên thí sinh cần tìm hiểu kỹ thông tin tuyển sinh của các trường có đào tạo và tuyển sinh, từ đó tìm cơ sở Giáo dục phù hợp với bản thân.

Thí sinh có thắc mắc về thông tin tuyển sinh Y Dược tại Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn có thể liên hệ hotline  0287.1060.222 – 096.152.9898 – 093.851.9898 để được giải đáp mọi thắc mắc.

Bài viết liên quan:

Trên đây là những thông tin về điểm chuẩn ngành Y tại các trường Đại học, Cao đẳng uy tín. Hy vọng từ đó thí sinh có thể định hướng đúng đắn trong tương lai, đặc biệt là đưa ra lựa chọn phù hợp.

Bình Luận
Chia sẻ
tin cùng chuyên mục
Học phí ngành Y học cổ truyền năm 2025 Học phí ngành Y học cổ truyền năm 2025 Để có lựa chọn đúng đắn và phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình, thí sinh hãy cùng tìm hiểu học phí ngành Y học cổ truyền qua bài viết dưới đây. #1 Top các trường đào tạo ngành Y học cổ truyền uy tín #1 Top các trường đào tạo ngành Y học cổ truyền uy tín Các trường đào tạo ngành Y học cổ truyền hiện đang thu hút sự quan tâm của nhiều thí sinh muốn theo đuổi con đường trở thành bác sĩ Đông y. Vậy học Y học cổ truyền ở đâu uy tín? Ngành Y học cổ truyền thi khối nào? Lưu ý gì khi chọn khối? Ngành Y học cổ truyền thi khối nào? Lưu ý gì khi chọn khối? Bạn đọc hãy cùng tham khảo nội dung bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về Y học cổ truyền thi khối gì? Học những gì? Điểm chuẩn ngành Y học cổ truyền | Cập nhật năm & trường Điểm chuẩn ngành Y học cổ truyền | Cập nhật năm & trường Điểm chuẩn ngành Y học cổ truyền là thắc mắc của nhiều thí sinh mong muốn được giải đáp. Cùng tìm hiểu thông tim chi tiết qua bài viết dưới đây nhé. Ngành Y học cổ truyền học mấy năm? Chi tiết các hệ đào tạo Ngành Y học cổ truyền học mấy năm? Chi tiết các hệ đào tạo Ngành Y học cổ truyền học mấy năm khi có lộ trình đào tạo riêng biệt kết hợp giữa kiến thức Đông y truyền thống và Y học hiện đại. Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé. Ngành Y học cổ truyền là gì? Ưu nhược điểm của ngành Ngành Y học cổ truyền là gì? Ưu nhược điểm của ngành Y học cổ truyền là ngành không còn quá xa lạ với nhiều các bạn trẻ. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ để bạn đọc có cái nhìn tổng quan hơn về ngành Y học cổ truyền là gì? Ngành Y khối A00 gồm những ngành nào tiềm năng? Ngành Y khối A00 gồm những ngành nào tiềm năng? Ngành Y khối A00 gồm những ngành nào? Đây là thắc mắc của rất nhiều thí sinh trước mỗi mùa tuyển sinh Đại học, Cao đẳng. Lời giải đáp chi tiết sẽ có trong nội dung bài viết dưới đây. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề Điều dưỡng nha khoa Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề Điều dưỡng nha khoa Việc sở hữu chứng chỉ Điều dưỡng nha khoa là điều kiện bắt buộc đối với những người làm việc ngành Điều dưỡng nha khoa. Khối C có học Y được không? Trường nào xét tuyển? Khối C có học Y được không? Trường nào xét tuyển? Nhiều bạn trẻ đang theo học Ban xã hội tìm hiểu và muốn theo học ngành Y. Vậy khối C học Y được không? Hãy cùng tham khảo thông tin chia sẻ dưới đây để có giải đáp chi tiết.

Đang gửi thông tin đăng ký vui lòng đợi trong giây lát