fbpx

Điểm chuẩn ngành Y các trường Đại học, Cao đẳng năm 2024

26/10/2024

Người đăng : Trần Mai

Chia sẻ

Mỗi kỳ tuyển sinh Đại học, Cao đẳng, Y luôn là nhóm ngành nằm trong top các ngành có mức điểm trúng tuyển cao. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn ngành Y năm 2024 của các trường Đại học, Cao đẳng uy tín, bạn đọc hãy cùng theo dõi để có thêm nhiều thông tin hữu ích về ngành học này.

điểm chuẩn ngành y

Tìm hiểu điểm chuẩn ngành Y để lựa chọn cơ sở đào tạo phù hợp với năng lực

Y là tập hợp của nhiều ngành học khác nhau: Y đa khoa, Răng Hàm Mặt, Y học Cổ truyền, Y tế công cộng, Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng… Mỗi ngành sẽ có mức điểm chuẩn khác nhau.

Điểm chuẩn ngành Y tại các trường Đại học

Dưới đây là mức điểm chuẩn của một số các trường Đại học đào tạo ngành Y uy tín trên địa bàn cả nước như:

Trường Đại Học Y Hà Nội

  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

Y khoa

B00

28.27

2

Y học cổ truyền

B00

25.29

3

Răng hàm mặt

B00

27.67

4

Y học dự phòng

B00

22.94

5

Điều dưỡng chương trình tiên tiến

B00

24.59

6

Hộ sinh

B00

22.95

7

Dinh dưỡng

B00

23.33

8

Kỹ thuật phục hồi hình răng

B00

24.15

9

Kỹ thuật xét nghiệm Y học

B00

25.35

10

Kỹ thuật phục hồi chức năng

B00

24.07

11

Khúc xạ nhãn khoa

B00

25.38

12

Y tế công cộng

B00

22.85

13

Y tế công cộng

B08

22.35

14

Y tế công cộng

D01

24.3

15

Tâm lý học

B00

25.46

16

Tâm lý học

C00

28.83

17

Tâm lý học

D01

26.86

18

Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa

B00

26.67

19

Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa

B00

20.25

20

Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa

B00

19

21

Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa

B00

19

Trường Đại Học Dược Hà Nội

  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

Dược học

A00

25.51

2

Hóa dược

A00

25.31

3

Hóa học

A00

24.55

4

Công nghệ sinh học

B00

24.26

  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Dược học

A00

28.09

Học sinh chuyên

2

Hóa dược

A00

27.87

Học sinh chuyên

3

Hóa học

A00

25.88

Học sinh chuyên

4

Công nghệ sinh học

B00

28.53

Học sinh chuyên

  • Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STT

Tên ngành

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Dược học

92.04

Học bạ THPT với chứng chỉ SAT/ACT

2

Hóa dược

90.04

Học bạ THPT với chứng chỉ SAT/ACT

3

Hóa học

83.9

Học bạ THPT với chứng chỉ SAT/ACT

4

Công nghệ sinh học

88.95

Học bạ THPT với chứng chỉ SAT/ACT

Trường Đại Học Y Dược TPHCM

  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

Y khoa

B00

27.8

2

Y học dự phòng

B00; A00

23.25

3

Y học cố truyền

B00

24.8

4

Dược học

B00; A00

25.72

5

Hóa dược

B00; A00

25.23

6

Điều dưỡng

B00; A00

24.03

7

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

B00; A00

24.5

8

Hộ sinh

B00; A00

22.8

9

Dinh dưỡng

B00; A00

24.1

10

Răng – Hàm – Mặt

B00

27.35

11

Kỹ thuật phục hình răng

B00; A00

24.8

12

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00; A00

25.02

13

Kỹ thuật hình ảnh y học

B00; A00

24.35

14

Kỹ thuật phục hồi chức năng

B00; A00

24.04

15

Y tế công cộng

B00; A00

21.45

  • Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STT

Tên ngành

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Y khoa

26.95

Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

2

Y học dự phòng

21.8

Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

3

Y học cổ truyền

23.05

Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

4

Dược học

23.75

Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

5

Hóa dược

23.25

Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

6

Điều dưỡng

22.15

Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

7

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

22.65

Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

8

Hộ sinh

22.05

Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

9

Dinh dưỡng

22.15

Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

10

Răng – Hàm – Mặt

26.5

Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

11

Kỳ thuật phục hình răng

22.8

Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

12

Kỹ thuật xét nghiệm y học

23.05

Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

13

Kỹ thuật hình ảnh y học

22.7

Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

14

Kỹ thuật phục hồi chức năng

23.33

Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

15

Y tế công cộng

20.1

Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

Trường Đại Học Y Dược – Đại Học Huế

  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

Y khoa

B00

26.3

2

Y khoa (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế)

B00

25.5

3

Y học dự phòng

B00; B08

19

4

Y học cổ truyền

B00

23.5

5

Dược học

A00; B00

24.55

6

Dược học (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế)

A00; B00

22.55

7

Điều dưỡng

B00; B08

19.9

8

Hộ sinh

B00; B08

19

9

Dinh dưỡng

B00; B08

15

10

Răng – Hàm – Mặt

B00

25.95

11

Răng – Hàm – Mặt (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế)

B00

25.2

12

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00; B08

21.7

13

Kỹ thuật hình ảnh y học

A00; B00

19.8

14

Y tế công cộng

B00; B08

15

Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ

  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

Y khoa

B00

25.7

2

Y học cổ truyền

B00

24.48

3

Răng hàm mặt

B00

25.65

4

Y học dự phòng

B00

22.7

5

Dược học

B00

24.78

6

Điều dưỡng

B00

23.45

7

Hộ sinh

B00

22.35

8

Y tế công cộng

B00

19.2

9

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

B00

2438

10

Kỹ thuật Hình ảnh y học

B00

23.75

11

Kỹ thuật Y sinh

A00

22.1

12

Kỹ thuật Y sinh

B00

22.8

Trường Đại Học Y Tế Công Cộng

  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

Kỹ thuật phục hồi chức năng

A00; A01; B00; D01

22.95

2

Công tác xã hội

B00; C00; D01; D66

21.5

3

Khoa học dữ liệu

A00; A01; B00; D01

16.1

4

Y tế công cộng

B00; B08; D01; D13

17.5

5

Dinh dưỡng

B00; B08; D01; D07

20.4

6

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A01; B00; B08; D07

20.1

  • Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

Kỹ thuật phục hồi chức năng

B00; A00; D01; A01

27

2

Y tế công cộng

B00; B08; D01; D13

25.5

3

Dinh dưỡng

B00; B08; D01; D07

26

4

Công tác xã hội

B00; C00; D01; D66

24.5

5

Khoa học dữ liệu

B00; A00; A01; D01

24

Điểm chuẩn ngành Y tại các trường Cao đẳng

Mức điểm chuẩn ngành Y tại các trường Cao đẳng sẽ thấp hơn so với hệ Đại học, trên thực tế hiện nay có nhiều trường áp dụng phương thức xét tuyển học bạ THPT hoặc căn cứ vào điểm thi tốt nghiệp THPT như:

– Trường Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội tuyển sinh nhóm ngành Y và đưa ra mức điểm sàn hồ sơ xét tuyển là 16 và xét tuyển thẳng thí sinh có điểm học bạ trên 18 điểm.

– Trường Cao đẳng Dược Hà Nội tuyển sinh ngành Dược, Điều dưỡng, Chăm sóc sắc đẹp ở mức 18 điểm.

– Tại Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn tuyển sinh năm 2024 không áp dụng mức điểm chuẩn sẽ thay thế vào đó là đưa ra những điều kiện xét tuyển các ngành: Cao đẳng Dược, Cao đẳng Điều dưỡng, Cao đẳng Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Cao đẳng Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Cao đẳng Hộ sinh. Đây là cơ hội để thí sinh đỗ nguyện vọng một cách dễ dàng theo đó thí sinh đáp ứng điều kiện trường quyết định sẽ được xét tuyển thẳng vào trường, cụ thể bao gồm:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Thí sinh có sức khỏe tốt
  • Thí sinh có đủ năng lực hành vi dân sự để học tập theo quy định, không vi phạm pháp luật và đang trong thời gian thi hành án

Có thể thấy rằng ngành Y là nhóm ngành rộng lớn nên việc chọn được chuyên ngành học khá khó khăn nên thí sinh cần tìm hiểu kỹ thông tin tuyển sinh của các trường có đào tạo và tuyển sinh, từ đó tìm cơ sở Giáo dục phù hợp với bản thân.

Thí sinh có thắc mắc về thông tin tuyển sinh Y Dược tại Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn có thể liên hệ hotline  0287.1060.222 – 096.152.9898 – 093.851.9898 để được giải đáp mọi thắc mắc.

Bài viết liên quan:

Trên đây là những thông tin về điểm chuẩn ngành Y tại các trường Đại học, Cao đẳng uy tín. Hy vọng từ đó thí sinh có thể định hướng đúng đắn trong tương lai, đặc biệt là đưa ra lựa chọn phù hợp.

Bình Luận

Chia sẻ
tin cùng chuyên mục
Ngành Y khối A1 gồm những ngành học nào? Trường nào xét tuyển? Ngành Y khối A1 gồm những ngành học nào? Trường nào xét tuyển? Thí sinh khối A1 thi ngành Y được không? Ngành Y khối A1 gồm những ngành học nào? Trường nào xét tuyển? Để có thêm nhiều thông tin hữu ích và giải đáp thắc mắc về ngành Y khối A1, bạn đọc hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây. Khối D01 có học ngành Y được không? Trường Y xét khối D01 Khối D01 có học ngành Y được không? Trường Y xét khối D01 Khối D01 có học ngành Y được không? Đây là thắc mắc của rất nhiều các bạn thí sinh đang theo học khối D01 và quan tâm đến lĩnh vực Y. Cùng tìm hiểu câu trả lời chi tiết ở bài viết dưới đây. Khối A học Dược được không? Trường nào xét tuyển? Khối A học Dược được không? Trường nào xét tuyển? Có nhiều thí sinh theo học ban Khoa học tự nhiên thắc mắc "Khối A học Dược được không". Để có định hướng ngành nghề trong tương lai hãy cùng tìm hiểu toàn bộ thông tin bài viết dưới đây. Các trường Đại học Liên thông ngành Dược uy tín hiện nay Các trường Đại học Liên thông ngành Dược uy tín hiện nay Tham khảo các trường Đại học Liên thông ngành Dược uy tín dưới đây để có sự lựa chọn giúp nâng cao trình độ của bản thân nhé. Các trường Y xét điểm đánh giá năng lực Các trường Y xét điểm đánh giá năng lực Các trường Y xét điểm đánh giá năng lực là những trường nào? Ưu điểm khi ngành Y áp dụng hình thức xét tuyển đánh giá năng lực là gì? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu rõ hơn về phương thức xét tuyển này. Bảng lương theo vị trí việc làm ngành Y tế năm 2024 mới nhất Bảng lương theo vị trí việc làm ngành Y tế năm 2024 mới nhất Từ ngày 1/7 sau khi có những cải cách tiền lương, viên chức ngành Y tế vẫn tiếp tục được hưởng phụ cấp ưu đãi nghề. Để hiểu rõ hơn về bảng lương theo vị trí việc làm ngành Y tế năm 2024, bạn đọc hãy cùng đón đọc trong thông tin bài viết dưới đây. Mức học phí ngành Y năm học 2024 – 2025 Mức học phí ngành Y năm học 2024 – 2025 Mức học phí ngành Y hệ chính quy tại một số trường trong năm học 2024 - 2025 ở mức từ 15 - 55 triệu đồng, tuy nhiên sẽ tùy từng trường và từng ngành học. Mức lương ngành Y tế công cộng hiện nay ở Việt Nam Mức lương ngành Y tế công cộng hiện nay ở Việt Nam Cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu chi tiết về mức lương ngành Y tế công cộng tại Việt Nam hiện nay, tố chất phù hợp và các cơ sở đào tạo ngành này. Ngành Y tế công cộng là gì? Cơ hội việc làm của ngành? Ngành Y tế công cộng là gì? Cơ hội việc làm của ngành? Để tìm hiểu rõ hơn Y tế công cộng là gì? Cơ hội việc làm ngành như thế nào? Bạn đọc cùng tham khảo thông tin được chia sẻ trong bài viết.