03/07/2024
Người đăng : NhâmPTĐối với những ai theo đuổi ngành Dược chắc chắn sẽ phải tìm hiểu và nhớ được thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược để tham gia vào công việc. Để giúp sinh viên dễ dàng trong quá trình học tập, Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn đã tổng hợp các từ viết tắt trong ngành Dược phổ biến nhất để các em tìm hiểu và ghi nhớ.
Dược sĩ là những người làm công tác chuyên môn về Dược hoặc hành nghề Dược. Dược sĩ tiếng Anh là pharmacist hoặc chemist viết tắt tiếng anh là “PHAR”. Trong ngành Y tế họ cũng tham gia vào theo dõi việc điều trị dùng thuốc hoặc giải thích các kết quả xét nghiệm lâm sàng. Bài viết này Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn tổng hợp, bổ sung dựa trên tài liệu Medical Abbreviations on Pharmacy Prescriptions.
Các từ viết tắt trong ngành Dược xuất hiện rộng rãi có thể là trên các đơn thuốc hay bao bì thuốc. Các từ viết tắt đã và đang được sử dụng tương đối phổ biến nên Dược sĩ hành nghề Dược cần có vốn hiểu biết về những từ ngữ này. Lý do chính các Dược sĩ hoạt động trong lĩnh vực Y Dược hay các sinh viên ngành Dược cần tìm hiểu về chủ đề này đó là:
Viết tắt |
Ý nghĩa tiếng Anh/Tiếng Latin | Ý nghĩa tiếng Việt |
5-ASA | 5-Aminosalicylic Acid | Axit 5-aminosalicylic |
APAP | Acetaminophen | |
ASA | Aspirin | |
AZT | Zidovudine | |
BCP | Birth Control Pills | Thuốc tránh thai |
Bi | Bismuth | |
D5/0.9 NaCl | 5% Dextrose And Normal Saline Solution (0.9% Nacl) | Dung dịch dextrose 5% và nước muối sinh lý (0,9% NaCl) |
D5 1/2/NS | 5% Dextrose And Half Normal Saline Solution (0.45% Nacl) | Dung dịch dextrose 5% và dung dịch nước muối với nồng độ bằng một nửa dung dịch nước muối sinh lý (0,45% NaCl) |
D5NS | Dextrose 5% In Normal Saline (0.9%) | Dung dịch dextrose 5% trong nước muối sinh lý (0,9%) |
D5W | Dextrose In Water | Dung dịch dextrose 5% trong nước |
ETH hoặc ETOH | Ethyl Alcohol | Rượu etylic |
HCT | Hydrocortison | |
HCTZ | Hydrochlorothiazide | |
1/2NS | One-Half Normal Saline (0.45%) | Nước muối 0,45% (bằng một nửa nước muối sinh lý) |
CPZ | Compazine | Công ty |
EC | Enteric-Coated | Bọc ruột |
ER | Extended-Release/Emergency Room | Bản phát hành mở rộng/Phòng cấp cứu |
IR | Immediate-Release | Phát hành ngay lập tức |
MS | Morphine Sulfate Or Magnesium Sulfate | Morphin sulfat hoặc magie sunfat |
MR | Modified-Release | Bản sửa đổi |
MS | Morphine Sulfate Or Magnesium Sulfate | Morphin sulfat hoặc magie sunfat |
MSO4 | Morphine Sulfate | |
OC | Oral Contraceptive | Thuốc ngừa thai |
Rx | Prescription | đơn thuốc |
SA | Sustained Action | Thực hiện thường xuyên |
SL, s.L. | Sublingual (Under The Tongue) | Ngậm dưới lưỡi |
SC, SQ sq, or sub q | Subcutaneous Or Subcutaneously | Dưới da |
SR | Sustained Release | Phát hành bền vững |
supp | Suppository | |
susp | Suspension | Đình chỉ |
syr | Syrup | Siro |
TR | Timed-Release | Phát hành theo thời gian |
Ba | Barium | |
Bi | Bismuth | |
CaCO3 | Calcium Carbonate | |
HCT | Hydrocortisone | |
HCTZ | Hydrochlorothiazide | |
Mg | Magnesium | |
MgSO4 | Magnesium Sulfate | |
K | Potassium | |
KOH | Potassium Hydroxide | |
Li | Lithium | |
Na | Sodium | |
NH3 | Ammonia |
Viết tắT |
Ý nghĩa tiếng Anh/Tiếng Latin | Ý nghĩa tiếng Việt |
A.M. | Morning | Buổi sáng |
ac | Before meals | Trước bữa ăn |
achs | Before meals and at bedtime | Trước bữa ăn và trước khi đi ngủ |
ap | Before dinner | Trước bữa tối |
pc | After meals | Sau bữa ăn |
q | Every | Mỗi, mọi |
q4h | Every 4 hours | Cứ sau 4 giờ |
q6h | Every 6 hours | Cứ sau 6 giờ |
q8h | Every 8 hours | Cứ sau 8 giờ |
q12h | Every 12 hours | Cứ sau 12 giờ |
qam | Every morning | Mỗi buổi sáng |
qd, QD, q.d., Q.D. | Every day | Hằng ngày |
o.d. | Once per day | Một lần một ngày |
bid, BID | Twice a day | Hai lần một ngày |
TID, tid | Three times a day | Ba lần một ngày |
qid , QID | Four times a day | Bốn lần một ngày |
qod, QOD, q.o.d., or Q.O.D | Every other day | Cách ngày |
mEq | Milliequivalent | Mili đương lượng |
mEq/L | Milliequivalent per liter | Mili đương lượng chất tan trong một lít dung môi |
mcg, µg | Microgam | Microgram |
Ng hoặc ng | Nanogam | Nanogram |
PO | Orally or by mouth | Dùng bằng đường uống |
SC, SQ sq, hoặc sub q | Subcutaneous or subcutaneously | Tiêm dưới da |
ID | Intradermal | Tiêm trong da |
inj. | Injection | Thuốc tiêm |
IV | Intravenous | Tiêm tĩnh mạch |
IM | Intramuscular | Tiêm bắp |
inf | Infusion | Truyền dịch |
IN | Intranasal | Dùng trong mũi |
SL, s.l. | Sublingual (under the tongue) | Ngậm dưới lưỡi |
instill. | Instillation | Nhỏ từng giọt |
IP | Intraperitoneal | Dùng trong màng bụng |
PR | Per the rectum | Đường trực tràng |
PV | Per the vagina | Đường âm đạo |
MDI | Metered-dose inhaler | Ống hít định liều |
NGT | Nasogastric tube | Nuôi ăn bằng ống thông mũi dạ dày |
garg | Gargle | Súc miệng |
NPO, n.p.o. | Nothing by mouth | Không được ăn uống |
Viết tắt |
Ý nghĩa tiếng Anh/Tiếng Latin | Ý nghĩa tiếng Việt |
AD | Right ear | Tai phải |
a.s, AS | Left ear | Tai trái |
AU | Each ear; both ears | Mỗi tai, cả hai tai |
BSA | Body surface area | Diện tích bề mặt cơ thể |
o.s., OS | Left eye | Mắt trái |
o.d., OD | Right eye | Mắt phải |
ft | Foot | Chân |
GL | Gastrointestinal | Đường tiêu hóa |
f or F | Female | Nữ giới |
GU | Genitourinary | Sinh dục tiết niệu |
ID | Infectious disease | Trong da |
ID | Intradermal | Tiêm bắp |
IM | Intramuscular | Trong mũi |
IN | Intranasal | Tĩnh mạch |
IV | Intravenous | Truyền qua Tĩnh mạch |
IVP | Intravenous push | Đưa vào đường tĩnh mạch |
UTI | Urinary tract infection | Nhiễm trùng đường tiết niệu |
Viết tắt | Ý nghĩa tiếng Anh/Tiếng Latin |
Ý nghĩa tiếng Việt |
BP | Blood pressure | Huyết áp |
BS | Blood sugar | Đường huyết |
BMI | Body mass index | Chỉ số khối cơ thể |
CBC | Complete blood count | Công thức máu toàn bộ |
DBP | Diastolic blood pressure | Huyết áp tâm trương |
HCT | Hematocrit | Huyết cầu |
H&H | Hematocrit and hemoglobin | Huyết sắc tố |
LFT | Liver function tests | Xét nghiệm chức năng gan |
T | Temperature | Nhiệt độ |
G or g or gm | Gram | |
gr. | Grain | |
J | Joule | Jun |
L or l | Liter | lít |
MDI | Metered-dose inhaler | Ống hít định liều |
mcg, µg | Microgram | |
mEq | Milliequivalent | 1/1000 |
mEq/L | Milliequivalent per liter | 1/1000 lít |
mg | Milligram | |
mL | Milliliter | |
mm | Millimeter | |
Ng or ng | Nanogram | |
cc | Cubic centimeters | Centimet khối |
tbsp or Tbsp | Tablespoon | Muỗng canh |
tsp | Teaspoon | Thìa cà phê |
U or u | Unit | Đơn vị |
Viết tắt | Ý nghĩa tiếng Anh/Tiếng Latin |
Ý nghĩa tiếng Việt |
CD | Controlled delivery | Vận chuyển có kiểm soát |
CR | Controlled-release | Phát hành kiểm soát |
DAW | Dispense as written | Phân phối như đã viết |
disp | Dispense | Phân chia |
div | Divide | Chia |
lab | Laboratory | Phòng thí nghiệm |
MD | Medical doctor | Dược sĩ |
CXR | Chest x-ray | Tia X |
CT | Computed tomography | Chụp cắt lớp vi tính |
CA | Coronary angiography | Chụp động mạch vành |
MRI | Magnetic resonance imaging | Chụp ảnh cộng hưởng từ tính |
PET | Positron emission tomography | Chụp cắt lớp phát xạ positron |
PA | Physician Assistant | Trợ lý bác sĩ |
DOM | Doctor of Osteopathic Medicine | Bác sĩ chuyên khoa Xương khớp |
LPN | licensed practical nurse | Y tá thực hành cấy ghép |
Việc tìm hiểu và nắm vững các từ viết tắt trong ngành Dược rất quan trọng vì các từ viết tắt thường được sử dụng trong tài liệu chuyên ngành, hồ sơ bệnh án, hướng dẫn sử dụng thuốc và các tài liệu liên quan khác trong công việc hàng ngày Dược học. Bên cạnh những từ viết tắt trong ngành Dược và các khái niệm cơ bản chuyên ngành Dược ở trên còn rất nhiều những khái niệm khác, do vậy, bạn cần tìm hiểu kỹ để phục vụ tốt cho quá trình học tập và rèn luyện của mình.