06/03/2025
Người đăng : Trần MaiKhối C20 được biết đến là một khối thi mới tuy nhiên các ngành học xét tuyển có cơ hội việc làm rộng mở và tiềm năng phát triển lớn. Để tìm hiểu chi tiết hơn về khối C20, bạn đọc hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Khối C20 gồm những môn nào? Ngành nào?
C20 là một trong những khối thi dùng trong xét tuyển Đại học hiện nay được mở rộng từ khối C truyền thống. Khối C20 ra đời tạo thêm nhiều cơ hội lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực học tập, đồng thời nâng cao cơ hội trúng tuyển vào ngành học đam mê.
Tổ hợp khối C20 gồm 3 môn: Ngữ văn, Địa lý và Giáo dục Kinh tế và Pháp luật. Tổ hợp này mới được Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành và dành cho những thí sinh có ưu thế về những môn Khoa học xã hội.
Khi nắm chắc kiến thức của các môn thi khối C20 sẽ giúp thí sinh đạt được điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, từ đó sử dụng kết quả xét tuyển vào các trường Đại học, Cao đẳng trên địa bàn cả nước.
Cũng tương tự như khối C19, C18… khối C20 có rất nhiều ngành học ở nhiều lĩnh vực khác nhau áp dụng trong xét tuyển. Từ đó sau quá trình học tập, tích lũy kiến thức, sinh viên tốt nghiệp ra trường có cơ hội phát triển nghề nghiệp tốt. Cụ thể một số ngành nghề xét tuyển khối C20 hiện nay:
Tên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Mã ngành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Đông phương học | 7310608 |
Kinh tế | 7620115 | Quản trị văn phòng | 7340406Q |
Công tác xã hội | 7760101 | Giáo dục mầm non | 51140201 |
Kế toán | 7340301 | Giáo dục học | 7140101 |
Luật | 7380107 | Sư phạm địa lý | 7140249 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
Văn học | 7229030 | Du lịch | 7810101 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | Công tác thanh thiếu niên | 7760102 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
Quản lý văn hoá | 7229042 | Xã hội học | HVN25 |
Việt Nam học | 7310630 | Marketing | 7340115 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Tôn giáo học | 7229009 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Địa lý học | 7310501 |
Giáo dục chính trị | 7140205 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
Chính trị học | 7310201 | Quản lý thông tin | 7320205 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | Quốc tế học | 7310601 |
Sư phạm ngữ văn | 7140217 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | HVN06 |
Sư phạm lịch sử địa lý | 7140249 | Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | Văn hoá du lịch | 7810106 |
Tâm lý học | 7310403 | Giáo dục công dân | 7140204 |
Giáo dục thể chất | 7140206 |
Trên địa bàn cả nước hiện nay có nhiều trường thực hiện xét tuyển khối C20 với đa dạng ngành. Mỗi trường có mức điểm chuẩn của từng ngành khác nhau. Theo chia sẻ của Ban tư vấn Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn chia sẻ thí sinh nên tìm hiểu kỹ trước khi đưa ra lựa chọn cơ sở học phù hợp.
Có nhiều ngành, trường thực hiện xét tuyển khối C20
Các trường xét khối C20 ở Hà Nội và khu vực miền Bắc cùng mức điểm chuẩn năm 2024:
STT | Mã trường | Tên trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | TQU | Đại học Tân Trào | 7810103 | QT dịch vụ DL & lữ hành | 15 |
2 | HTN | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | 7760102 | Công tác thanh thiếu niên | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | 15 | |||
7310205 | Quản lý nhà nước | 15 | |||
7380101 | Luật | 24 | |||
7320108 | Quan hệ công chúng | 26 | |||
3 | HVN | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | HVN25 | Xã hội học | 15 |
HVN06 | CN rau hoa quả & cảnh quan | 16 | |||
HVN20 | Quản lý và phát triển du lịch | 16.5 | |||
HVN20 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | |||
HVN20 | Thương mại điện tử | 16.5 | |||
HVN20 | QL và phát triển nguồn nhân lực | 16.5 | |||
HVN10 | Kế toán | 17 | |||
HVN10 | Tài chính – Ngân hàng | 17 | |||
HVN14 | Luật | 18 | |||
HVN21 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21 | |||
4 | DTZ | ĐH Khoa Học – ĐH Thái Nguyên | 7810103 | QT dịch vụ DL & lữ hành | 15 |
7810101 | Du lịch | 15 | |||
7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | 16.5 | |||
5 | DTS | ĐHSP – ĐH Thái Nguyên | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 22 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 25.75 | |||
7140201 | Giáo dục Mầm non | 26.25 | |||
6 | DTN | ĐH Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên | 7320205 | Quản lý thông tin | 15 |
7320205 | Quản lý thông tin | 15 | |||
7320205 | Quản lý thông tin | 17 | |||
7 | VHD | ĐH CN Việt Hung | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 16 |
7310101 | Kinh tế | 16 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | |||
7 | DNV | Đại Học Nội Vụ | 7320303; 7320303-01 | Lưu trữ học | 18 |
7310202 | XD Đảng và CQ nhà nước | 18.5 | |||
7310205 | Quản lý nhà nước | 24 | |||
7340406NQ | Quản trị văn phòng | 26.75 | |||
8 | DTP | Đại Học Thái Nguyên (PH tại Lào Cai) | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 17 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | 17 | |||
7140201 | Giáo dục Mầm non | 19 | |||
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 22.2 | |||
9 | SPH | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | 7140114C | Quản lý giáo dục | 26.5 |
7140204C | Giáo dục Công dân | 27.5 | |||
7140205C | Giáo dục Chính trị | 28.5 |
Một số trường Đại học tuyển sinh khối C20 ở khu vực miền Trung và mức điểm chuẩn năm 2024 như:
STT | Mã trường | Tên trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | DQU | Đại Học Quảng Nam | 7310630 | Việt Nam học | 14 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 25,75 | |||
2 | DQB | Đại Học Quảng Bình | 7310501 | Địa lý học | 26,5 |
3 | HHT | Đại Học Hà Tĩnh | 7340101 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
7810103 | QT dịch vụ DL & lữ hành | 15 | |||
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | |||
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26.3 | |||
4 | TDL | Đại học Đà Lạt | 7310601 | Quốc tế học | 16 |
7810106 | Văn hóa Du lịch | 16 | |||
7760104 | Dân số và phát triển | 16 | |||
7380101 | Luật | 18 | |||
7810103 | QT dịch vụ DL & lữ hành | 18 | |||
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27 | |||
5 | DHS | ĐH Sư Phạm – ĐH Huế | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 19 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 19 | |||
7140205 | Giáo dục Chính trị | 19 | |||
7140204 | Giáo dục Công dân | 19 | |||
7140248 | Giáo dục pháp luật | 24 | |||
7140219 | Sư phạm Địa lý | 24.25 | |||
6 | DHA | ĐH Luật – ĐH Huế | 7380107 | Luật | 19 |
7 | DQN | Đại Học Quy Nhơn | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 19 |
8 | DDS | ĐH Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng | 7140204 | Giáo dục Công dân | 22.75 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 23 | |||
9 | TTN | Đại Học Tây Nguyên | 7229030 | Văn học | 15 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 24.75 | |||
10 | HDT | Đại Học Hồng Đức | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 27.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.5 |
Một số trường Đại học tuyển sinh khối C20 ở TPHCM và khu vực miền Nam có mức điểm chuẩn năm 2024 như:
STT | Mã trường | Tên trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | CDC | ĐH CN Đồng Nai | 7810103 | QT dịch vụ DL & lữ hành | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | |||
2 | DLA | ĐH KTCN Long An | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
3 | TBD | Đại Học Thái Bình Dương | 7310608 | Đông phương học | 15 |
7380101 | Luật | 15 | |||
4 | BVU | ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu | 7810103 | QT dịch vụ DL & lữ hành | 15 |
7510605 | Tâm lý học | 15 | |||
7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | |||
7380101 | Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) | 15 | |||
7310608 | Đông phương học | 15 | |||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | |||
7310401 | Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) |
15 | |||
5 | SPD | Đại Học Đồng Tháp | 7140201 | Giáo dục mầm non | 26,41 |
7760101 | Công tác xã hội | 23,23 | |||
7310630 | Việt Nam học | 23,93 | |||
6 | DVL | Đại Học DL Văn Lang | 7760101 | Công tác xã hội | 16 |
7 | SPS | ĐH Sư Phạm TPHCM | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 27,75 |
Các công việc dành cho sinh viên khối C20 sau khi tốt nghiệp
Sinh viên khối C20 sau khi tốt nghiệp có nền tảng kiến thức vững chắc, kỹ năng ngành nghề nên có thể đảm nhiệm công việc ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Cụ thể một số công việc dành cho sinh viên khối C20 sau khi tốt nghiệp như:
Hy vọng với toàn bộ thông tin chia sẻ ở trên, bạn đọc đã hiểu rõ hơn về khối C20, các môn thi, ngành học, trường xét tuyển, cơ hội nghề nghiệp… Từ đó thí sinh có sự chuẩn bị tốt hơn trong việc ôn luyện cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới, đạt kết quả tốt nhất.