fbpx

Danh sách các khối thi Đại học mới nhất 2025

05/12/2024

Người đăng : Trần Mai

Chia sẻ

Việc lựa chọn khối thi Đại học là điều vô cùng quan trọng bởi sẽ quyết định đến ngành học, nghề nghiệp trong tương lai. Bạn đọc hãy cùng tìm hiểu chi tiết những khối thi Đại học, tổ hợp môn xét tuyển qua bài viết dưới đây.

các khối thi đại học

Hiện nay có nhiều khối thi được sử dụng trong tuyển sinh tại các trường Đại học

Khối thi Đại học là gì?

Khối thi Đại học là các môn học thí sinh sẽ lựa chọn để tham gia trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả đó để xét tuyển vào các trường Đại học. Với mỗi khối thi sẽ có những môn học cụ thể, các trường Đại học sẽ sử dụng kết quả của môn học để tuyển sinh vào kỳ thi tuyển sinh vào các ngành học khác nhau.

Khối thi Đại học sẽ phân loại những thí sinh theo từng nhóm môn, theo đó dễ dàng xét tuyển vào những ngành học phù hợp. Những tổ hợp môn thi sẽ giúp thí sinh lựa chọn được khối thi phù hợp nhất với năng lực và sở thích của cá nhân.

Danh sách các tổ hợp xét tuyển, khối thi Đại học mới nhất

Các khối thi được sử dụng trong xét tuyển các trường Đại học bao gồm:

  • Khối A
  • Khối B
  • Khối C
  • Khối D
  • Khối H
  • Khối K
  • Khối M
  • Khối N
  • Khối R
  • Khối S
  • Khối T
  • Khối V

Với mỗi khối thi sẽ bao gồm nhiều tổ hợp, chi tiết:

Tổ hợp khối A

  • A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí , Sinh học
  • A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
  • A04: Toán, Vật lý, Địa lí
  • A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
  • A06: Toán, Hóa học, Địa lí
  • A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
  • A08: Toán, Lịch sử, GDKT & PL
  • A09: Toán, Địa lí, GDKT & PL
  • A10: Toán, Vật lý, GDKT & PL
  • A11: Toán, Hóa học, GDKT & PL

Tổ hợp khối B

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
  • B02: Toán, Sinh học, Địa lí
  • B03: Toán, Sinh học, Văn
  • B04: Toán, Sinh học, GDKT & PL
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • Lưu ý khi lựa chọn khối thi Đại học

Tổ hợp khối C

  • C00:Văn, Lịch sử, Địa lí
  • C01:Văn, Toán, Vật lí
  • C02:Văn, Toán, Hóa học
  • C03:Văn, Toán, Lịch sử
  • C04:Văn, Toán, Địa lí
  • C05:Văn, Vật lí, Hóa học
  • C06:Văn, Vật lí, Sinh học
  • C07:Văn, Vật lí, Lịch sử
  • C08:Văn, Hóa học, Sinh
  • C09:Văn, Vật lí, Địa lí
  • C10:Văn, Hóa học, Lịch sử
  • C12:Văn, Sinh học, Lịch sử
  • C13:Văn, Sinh học, Địa
  • C14:Văn, Toán, GDKT & PL
  • C16:Văn, Vật lí, GDKT & PL
  • C17:Văn, Hóa học, GDKT & PL
  • C18:Văn, Sinh học, GDKT & PL
  • C19:Văn, Lịch sử, GDKT & PL
  • C20:Văn, Địa lí, GDKT & PL
các khối thi vào đại học

Với mỗi khối thi đại học sẽ gồm nhiều tổ hợp chi tiết

Tổ hợp khối D

  • D01: Văn, Toán, tiếng Anh
  • D02: Văn, Toán, tiếng Nga
  • D03: Văn, Toán, tiếng Pháp
  • D04: Văn, Toán, tiếng Trung
  • D05: Văn, Toán, Tiếng Đức
  • D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
  • D11: Văn, Vật lí, Tiếng Anh
  • D12: Văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Văn, Sinh học, Tiếng Anh
  • D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
  • D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
  • D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
  • D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
  • D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
  • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
  • D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
  • D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
  • D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
  • D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
  • D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
  • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
  • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
  • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Văn, Địa lí, Tiếng Đức
  • D42: Văn, Địa lí, Tiếng Nga
  • D43: Văn, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D44: Văn, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D45: Văn, Địa lí, Tiếng Trung
  • D52: Văn, Vật lí, Tiếng Nga
  • D54: Văn, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D55: Văn, Vật lí, Tiếng Trung
  • D61: Văn, Lịch sử, Tiếng Đức
  • D62: Văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
  • D64: Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
  • D65: Văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D68: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D69: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D70: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D72: Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D73: Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D74: Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D75: Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D76: Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D77: Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D78: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
  • D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
  • D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • DD0: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
  • DH1: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn

Tổ hợp khối H

  • H00: Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2
  • H01: Toán, Văn, Vẽ
  • H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
  • H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
  • H07: Toán, Hình họa, Trang trí
  • H08: Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Tổ hợp khối K

  • K01: Toán, Tiếng Anh và Tin học

Tổ hợp khối V

  • V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V01: Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V02: Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh
  • V03: Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học
  • V04: Văn, Lý, Vẽ mỹ thuật
  • V05: Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
  • V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
  • V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
  • V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
  • V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
  • V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
  • V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Tổ hợp khối R

  • Khối R00: Văn, sử, năng khiếu nghệ thuật
  • Khối R01: Văn, địa, năng khiếu nghệ thuật
  • Khối R02: Văn, toán, năng khiếu nghệ thuật
  • Khối R03: Văn, anh, năng khiếu nghệ thuật
  • Khối R04: Văn, biểu diễn nghệ thuật, năng khiếu văn hóa nghệ thuật
  • Khối R05: Văn, anh, năng khiếu báo chí
  • Khối R07: Văn, toán, năng khiếu ảnh báo chí
  • Khối R08: Văn, anh, năng khiếu ảnh báo chí
  • Khối R11: Văn, toán, năng khiếu quay phim truyền hình
  • Khối R12: Văn, anh, năng khiếu quay phim truyền hình
  • Khối R15: Văn, toán, năng khiếu báo chí
  • Khối R19: Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu báo chí
  • Khối R20: Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu ảnh báo chí
  • Khối R21: Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu quay phim truyền hình
  • Khối R22: Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
  • Khối R23: Văn, sử, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
  • Khối R24: Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh

Tổ hợp khối M

  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa
  • M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
  • M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
  • M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
  • M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
  • M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
  • M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
  • M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
  • M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
  • M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
  • M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
  • M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
  • M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
  • M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

Tổ hợp khối N

  • N00: Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
  • N01: Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật
  • N02: Văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
  • N03: Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N04: Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
  • N05: Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
  • N06: Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N07: Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N08: Văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
  • N09: Văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ

Tổ hợp khối T

  • T00: Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T01: Toán, Văn, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T02: Văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T03: Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T04: Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T05: Văn, GDKT & PL, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T07: Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T08: Toán, GDKT & PL, Năng khiếu thể dục thể thao
lưu ý khi chọn khối thi đại học

Cần cân nhắc thật kỹ lực chọn khối thi Đại học để phù hợp bản thân

Lưu ý khi lựa chọn khối thi Đại học

Việc lựa chọn khối thi Đại học đóng vai trò quan trọng, bởi vậy thí sinh cần cân nhắc thật kỹ để đảm bảo phù hợp với sở thích, năng lực, mục tiêu nghề nghiệp trong tương lai. Một số những lưu ý khi lựa chọn khối thi Đại học như:

  • Lựa chọn khối thi theo thế mạnh và ngành nghề yêu thích: Khối thi sẽ quyết định đến việc học ngành mà thí sinh dự định theo đuổi trong tương lai, bởi vậy cần xác định theo sở thích, đam mê và thế mạnh của bản thân để lựa chọn khối thi Đại học phù hợp;
  • Tránh chọn khối theo xu hướng hoặc ép buộc từ gia đình, người thân: Để học và làm việc trong lĩnh vực đã chọn một cách lâu dài, thí sinh không nên chọn nghề theo xu hướng hoặc người khác khuyên;
  • Tìm hiểu về ngành nghề và cơ hội việc làm: Nên lựa chọn khối thi phù hợp với ngành nghề thí sinh muốn theo học, chú ý tìm hiểu các ngành có tiềm năng phát triển trong tương lai, cơ hội việc làm rộng mở;
  • Thị trường lao động: Có thể cân nhắc tìm hiểu khối thi của các ngành có nhu cầu về nguồn nhân lực cao trong thị trường lao động, điều này sẽ giúp đảm bảo cơ hội nghề nghiệp sau khi ra trường;
  • Tham khảo lời khuyên từ thầy cô, bạn bè, người thân về khối thi, ngành nghề để từ đó đưa ra quyết định phù hợp, chính xác hơn.

Trên đây là những thông tin chia sẻ về Danh sách các khối thi Đại học, tổ hợp xét tuyển mới nhất, từ đó Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn hy vọng thí sinh chủ động trong việc ôn tập kiến thức và trúng tuyển vào các trường Đại học muốn dự tuyển. 

Bình Luận

Chia sẻ
tin cùng chuyên mục
Khối A09 gồm những môn nào? Ngành nào cơ hôi việc làm cao? Khối A09 gồm những môn nào? Ngành nào cơ hôi việc làm cao? Khối A09 bao gồm những môn gì? Ngành nào xét tuyển? Học ở đâu? Để hiểu rõ hơn về khối thi học này, bạn đọc hãy cùng theo dõi nội dung bài viết dưới đây, Khối A08 gồm những môn nào? Cách ôn tập hiệu quả khối A08 Khối A08 gồm những môn nào? Cách ôn tập hiệu quả khối A08 Để hiểu rõ hơn về khối A08 gồm những môn gì? Ngành nào xét tuyển? Học ở đâu? Bạn đọc hãy cùng theo dõi nội dung bài viết dưới đây. Khối A07 học ngành gì? Những trường xét khối A07 Khối A07 học ngành gì? Những trường xét khối A07 Khối A07 gồm những môn học nào? Các ngành học nào? Trường nào xét tuyển khối A07? Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ những thông tin giải đáp, bạn đọc hãy cùng theo dõi. Khối A6 gồm những môn gì? Điểm chuẩn khối A06 là bao nhiêu? Khối A6 gồm những môn gì? Điểm chuẩn khối A06 là bao nhiêu? Khối A6 gồm những môn nào? Ngành nào? Trường nào xét tuyển? Để hiểu rõ hơn về khối thi này bạn đọc hãy cùng theo dõi nội dung bài viết dưới đây. Khối A05 gồm những ngành nào? Trường nào xét tuyển? Khối A05 gồm những ngành nào? Trường nào xét tuyển? A05 là một trong những khối thi được nhiều trường Đại học áp dụng trong tuyển sinh hiện nay. Để tìm hiểu rõ hơn các thông tin về khối A05, bạn đọc hãy cùng theo dõi thông tin bài viết dưới đây. Khối A04 thi môn gì? Ngành nào, trường nào xét tuyển? Khối A04 thi môn gì? Ngành nào, trường nào xét tuyển? Khối A04 chính là sự kết hợp giữa các môn Khoa học tự nhiên và Xã hội đem đến rất nhiều cơ hội ngành nghề và công việc trong tương lai. Cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu chi tiết về khối A04. Khối A3 gồm những môn nào? Các ngành triển vọng khối A03 Khối A3 gồm những môn nào? Các ngành triển vọng khối A03 Khối A03 bao gồm những môn nào? Ngành nào? Trường nào xét tuyển? Bạn đọc hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm nhiều thông tin về khối thi A03. Khối A02 gồm những ngành nào? Các trường xét tuyển A02 Khối A02 gồm những ngành nào? Các trường xét tuyển A02 Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ thông tin về khối A02 bao gồm môn thi gì? Có những ngành nào? Các trường xét tuyển khối này. Bạn đọc hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây. Khối A01 gồm môn gì? Cách chọn trường khối A01 phù hợp Khối A01 gồm môn gì? Cách chọn trường khối A01 phù hợp Chia sẻHiện nay có rất nhiều khối thi được sử dụng trong xét tuyển các trường Đại học, Cao đẳng. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ những thông tin khối khối A01, bạn đọc hãy cùng theo dõi và tham khảo. Tổ hợp A01 gồm những môn nào? Khối […]

Đang gửi thông tin đăng ký vui lòng đợi trong giây lát