Việc lựa chọn khối thi Đại học là điều vô cùng quan trọng bởi sẽ quyết định đến ngành học, nghề nghiệp trong tương lai. Bạn đọc hãy cùng tìm hiểu chi tiết những khối thi Đại học, tổ hợp môn xét tuyển qua bài viết dưới đây.
Hiện nay có nhiều khối thi được sử dụng trong tuyển sinh tại các trường Đại học
Khối thi Đại học là gì?
Khối thi Đại học là các môn học thí sinh sẽ lựa chọn để tham gia trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả đó để xét tuyển vào các trường Đại học. Với mỗi khối thi sẽ có những môn học cụ thể, các trường Đại học sẽ sử dụng kết quả của môn học để tuyển sinh vào kỳ thi tuyển sinh vào các ngành học khác nhau.
Khối thi Đại học sẽ phân loại những thí sinh theo từng nhóm môn, theo đó dễ dàng xét tuyển vào những ngành học phù hợp. Những tổ hợp môn thi sẽ giúp thí sinh lựa chọn được khối thi phù hợp nhất với năng lực và sở thích của cá nhân.
Danh sách các tổ hợp xét tuyển, khối thi Đại học mới nhất
Các khối thi được sử dụng trong xét tuyển các trường Đại học bao gồm:
Khối A
Khối B
Khối C
Khối D
Khối H
Khối K
Khối M
Khối N
Khối R
Khối S
Khối T
Khối V
Với mỗi khối thi sẽ bao gồm nhiều tổ hợp, chi tiết:
Tổ hợp khối A
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí , Sinh học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
A04: Toán, Vật lý, Địa lí
A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
A06: Toán, Hóa học, Địa lí
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
A08: Toán, Lịch sử, GDKT & PL
A09: Toán, Địa lí, GDKT & PL
A10: Toán, Vật lý, GDKT & PL
A11: Toán, Hóa học, GDKT & PL
Tổ hợp khối B
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
B02: Toán, Sinh học, Địa lí
B03: Toán, Sinh học, Văn
B04: Toán, Sinh học, GDKT & PL
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Lưu ý khi lựa chọn khối thi Đại học
Tổ hợp khối C
C00:Văn, Lịch sử, Địa lí
C01:Văn, Toán, Vật lí
C02:Văn, Toán, Hóa học
C03:Văn, Toán, Lịch sử
C04:Văn, Toán, Địa lí
C05:Văn, Vật lí, Hóa học
C06:Văn, Vật lí, Sinh học
C07:Văn, Vật lí, Lịch sử
C08:Văn, Hóa học, Sinh
C09:Văn, Vật lí, Địa lí
C10:Văn, Hóa học, Lịch sử
C12:Văn, Sinh học, Lịch sử
C13:Văn, Sinh học, Địa
C14:Văn, Toán, GDKT & PL
C16:Văn, Vật lí, GDKT & PL
C17:Văn, Hóa học, GDKT & PL
C18:Văn, Sinh học, GDKT & PL
C19:Văn, Lịch sử, GDKT & PL
C20:Văn, Địa lí, GDKT & PL
Với mỗi khối thi đại học sẽ gồm nhiều tổ hợp chi tiết
Tổ hợp khối D
D01: Văn, Toán, tiếng Anh
D02: Văn, Toán, tiếng Nga
D03: Văn, Toán, tiếng Pháp
D04: Văn, Toán, tiếng Trung
D05: Văn, Toán, Tiếng Đức
D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D11: Văn, Vật lí, Tiếng Anh
D12: Văn, Hóa học, Tiếng Anh
D13: Văn, Sinh học, Tiếng Anh
D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa lí, Tiếng Anh
D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
D41: Văn, Địa lí, Tiếng Đức
D42: Văn, Địa lí, Tiếng Nga
D43: Văn, Địa lí, Tiếng Nhật
D44: Văn, Địa lí, Tiếng Pháp
D45: Văn, Địa lí, Tiếng Trung
D52: Văn, Vật lí, Tiếng Nga
D54: Văn, Vật lí, Tiếng Pháp
D55: Văn, Vật lí, Tiếng Trung
D61: Văn, Lịch sử, Tiếng Đức
D62: Văn, Lịch sử, Tiếng Nga
D63: Văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
D64: Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
D65: Văn, Lịch sử, Tiếng Trung
D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D68: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D69: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D70: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D72: Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D73: Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D74: Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D75: Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D76: Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D77: Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D78: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D79: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D80: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D81: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D82: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D83: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
DD0: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
DH1: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn
Tổ hợp khối H
H00: Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2
H01: Toán, Văn, Vẽ
H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
H07: Toán, Hình họa, Trang trí
H08: Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
Tổ hợp khối K
K01: Toán, Tiếng Anh và Tin học
Tổ hợp khối V
V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
V01: Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
V02: Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh
V03: Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học
V04: Văn, Lý, Vẽ mỹ thuật
V05: Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật
Tổ hợp khối R
Khối R00: Văn, sử, năng khiếu nghệ thuật
Khối R01: Văn, địa, năng khiếu nghệ thuật
Khối R02: Văn, toán, năng khiếu nghệ thuật
Khối R03: Văn, anh, năng khiếu nghệ thuật
Khối R04: Văn, biểu diễn nghệ thuật, năng khiếu văn hóa nghệ thuật
Khối R05: Văn, anh, năng khiếu báo chí
Khối R07: Văn, toán, năng khiếu ảnh báo chí
Khối R08: Văn, anh, năng khiếu ảnh báo chí
Khối R11: Văn, toán, năng khiếu quay phim truyền hình
Khối R12: Văn, anh, năng khiếu quay phim truyền hình
Khối R15: Văn, toán, năng khiếu báo chí
Khối R19: Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu báo chí
Khối R20: Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu ảnh báo chí
Khối R21: Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu quay phim truyền hình
Khối R22: Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
Khối R23: Văn, sử, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
Khối R24: Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
Tổ hợp khối M
M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa
M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
Tổ hợp khối N
N00: Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
N01: Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật
N02: Văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
N03: Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
N04: Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
N05: Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
N06: Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
N07: Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
N08: Văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
N09: Văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ
Tổ hợp khối T
T00: Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao
T01: Toán, Văn, Năng khiếu thể dục thể thao
T02: Văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao
T03: Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao
T04: Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao
T05: Văn, GDKT & PL, Năng khiếu thể dục thể thao
T07: Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao
T08: Toán, GDKT & PL, Năng khiếu thể dục thể thao
Cần cân nhắc thật kỹ lực chọn khối thi Đại học để phù hợp bản thân
Lưu ý khi lựa chọn khối thi Đại học
Việc lựa chọn khối thi Đại học đóng vai trò quan trọng, bởi vậy thí sinh cần cân nhắc thật kỹ để đảm bảo phù hợp với sở thích, năng lực, mục tiêu nghề nghiệp trong tương lai. Một số những lưu ý khi lựa chọn khối thi Đại học như:
Lựa chọn khối thi theo thế mạnh và ngành nghề yêu thích: Khối thi sẽ quyết định đến việc học ngành mà thí sinh dự định theo đuổi trong tương lai, bởi vậy cần xác định theo sở thích, đam mê và thế mạnh của bản thân để lựa chọn khối thi Đại học phù hợp;
Tránh chọn khối theo xu hướng hoặc ép buộc từ gia đình, người thân: Để học và làm việc trong lĩnh vực đã chọn một cách lâu dài, thí sinh không nên chọn nghề theo xu hướng hoặc người khác khuyên;
Tìm hiểu về ngành nghề và cơ hội việc làm: Nên lựa chọn khối thi phù hợp với ngành nghề thí sinh muốn theo học, chú ý tìm hiểu các ngành có tiềm năng phát triển trong tương lai, cơ hội việc làm rộng mở;
Thị trường lao động: Có thể cân nhắc tìm hiểu khối thi của các ngành có nhu cầu về nguồn nhân lực cao trong thị trường lao động, điều này sẽ giúp đảm bảo cơ hội nghề nghiệp sau khi ra trường;
Tham khảo lời khuyên từ thầy cô, bạn bè, người thân về khối thi, ngành nghề để từ đó đưa ra quyết định phù hợp, chính xác hơn.
Trên đây là những thông tin chia sẻ về Danh sách các khối thi Đại học, tổ hợp xét tuyển mới nhất, từ đó Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn hy vọng thí sinh chủ động trong việc ôn tập kiến thức và trúng tuyển vào các trường Đại học muốn dự tuyển.